Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh(Copy)

· Grammar

Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 2 về Relocating Business to Regional Areas (kèm bài sửa của học sinh đi thi), IELTS TUTOR hướng dẫn cách dùng Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh

I. Định nghĩa danh từ đếm được (countable noun) & danh từ không đếm được (uncountable noun)

I. Danh từ đếm được – Countable noun

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Danh từ đếm được là những danh từ có thể kết hợp với số đếm, bao gồm những danh từ chỉ người, vật, động vật, nơi chốn, ý tưởng… 
  • Danh từ đếm được có thể ở dạng số ít và dạng số nhiều.
 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

 

  • A dog – Two dogs;
  • A book – Two books;
  • A girl – Two girls;
  • A number – Two numbers;
  • An idea – Two ideas;
  • An orange – Two oranges.

IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ về Danh từ số ít & Danh từ số nhiều

2. Danh từ không đếm được –Uncountable noun

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Danh từ không đếm được là những danh từ không thể kết hợp với số đếm, bao gồm những danh từ chỉ khái niệm trừu tượng, tính chất và các vật thể quá nhỏ hoặc không có hình dạng nhất định… 
  • Danh từ không đếm được luôn ở dạng số ít.
  • Không thể dùng a/an với những danh từ này.

  • Để biểu thị số lượng danh từ không đếm được, IELTS TUTOR lưu ý phải học sử dụng từ hoặc cụm từ như:

    •  some, a lot of, much, a bit of, a great deal of

      • hoặc dùng cách diễn tả khác khi đo đếm chính xác như:

        • a cup of, a bag of, 1kg of, 1L of, a handful of, a pinch of, an hour of, a day of.

  • Muốn hỏi về số lượng danh từ không đếm được, hỏi "How much?"

IELTS TUTOR xét ví dụ về một vài danh từ không đếm được:

  • Knowledge;
  • Beauty;
  • Fear;
  • Coffee;
  • Sugar;
  • Air.

IELTS TUTOR xét ví dụ về câu có danh từ không đếm được:

  • There has been a lot of research into the causes of this disease.
  • He gave me a great deal of advice before my interview.
  • Can you give me some information about uncountable nouns?
  • He did not have much sugar left.
  • Measure 1 cup of water, 300g of flour, and 1 teaspoon of salt.
  • How much rice do you want?

II. Cách dùng danh từ đếm được (countable noun) & danh từ không đếm được (uncountable noun)

1. Phân biệt danh từ đếm được (countable noun) & danh từ không đếm được (uncountable noun)

Mỗi loại danh từ có một cách sử dụng khác nhau được IELTS TUTOR phân biệt như sau:

Đừng thi IELTS Listening/Reading, Nếu Em Chưa Nắm Vững Bộ Tổng Hợp Danh Từ Đếm Được và Không Đếm Được Này!

2. Thêm s & es danh từ đếm được

2.1. Mục đích của thêm s/es ,’s

  • IELTS TUTOR lưu ý: có khá nhiều lý do để thêm s và es hay ‘s vào đuôi của từ:

1. Để tạo thành danh từ số nhiều (dog - dogs)

2. Để chia động từ (snows - goes)

3. Để thể hiện sở hữu (coach’s - Anna's)

4. Để viết tắt (he’s nghĩa là he is)

  • IELTS TUTOR Lưu ý: mục đích thể hiện sự sở hữu hay viết tắt từ thường chỉ được sử dụng trong văn nói giao tiếp.

2.2. Quy tắc thêm s dành cho danh từ đếm được (Countable Nouns)

  • Quy tắc 1: Thêm "-s" sau danh từ đếm được để chuyển thành dạng số nhiều.

IELTS TUTOR lấy ví dụ: dog – dogs; pen – pens; girl – girls.

  • Quy tắc 2: Thêm -es sau các danh từ có tận cùng là O, X, S, SH, Z, CH.

IELTS TUTOR lấy ví dụ: potato – potatoes; fox – foxes; kiss – kisses; lash – lashes; buzz – buzzes; watch – watches.

  • Quy tắc 3: Đổi y thành i thêm -es với các danh từ tận cùng là Y**

IELTS TUTOR lấy ví dụ: lady – ladies; story – stories.

  • Quy tắc 4: Đổi -f/fe thành -ves với các danh từ tận cùng là F/FE**

IELTS TUTOR lấy ví dụ: leaf – leaves; wife – wives.

Một số trường hợp ngoại lệ

Danh từ tận cùng là O nhưng chỉ thêm -s

  • Bamboo – bamboos;
  • Radio – radios;
  • Piano – pianos;
  • Photo – photos;
  • Kilo – kilos.

Danh từ số nhiều không thêm -s hay -es

  • Man – men;
  • Woman – women;
  • Tooth – teeth;
  • Foot – feet;
  • Child – children;
  • Mouse – mice;
  • Goose – geese;
  • Sheep – sheep;
  • Fish – fish;
  • Deer – deer.

3. Định ngữ dùng được với các danh từ đếm được và không đếm được

Định ngữ dùng được với các danh từ đếm được và không đếm được

Cùng IELTS TUTOR xét các ví dụ cụ thể khi dùng với định ngữ:

Định ngữ dùng được với các danh từ đếm được và không đếm được
Định ngữ dùng được với các danh từ đếm được và không đếm được

4.Danh từ không đếm được thường là những danh từ chỉ:

  • khái niệm trừu tượng: advice (lời khuyên), love (tình yêu) ...
  • ngôn ngữ: English (tiếng Anh), German (tiếng Đức)...
  • các môn thể thao: tennis (quần vợt), chess (cờ)...
  • các loại bệnh: flu (cảm cúm), measles (bệnh sởi)...
  • các vật chất ở thể lỏng: tea (trà), oil (dầu ăn)...
  • các vật chất ở thể khí: air (không khí), smoke (khói)...
  • các vật chất ở thể rắn: soap (xà bông), glass (kính)...
  • các hiện tượng tự nhiên: fog (sương mù), thunder (sấm)...
  • 1 số danh từ tập hợp: luggage (hành lý), money (tiền) ...

5. Danh từ vừa là danh từ đếm được, vừa là danh từ không đếm được

IELTS TUTOR đã trình bày phân biệt rất kĩ về Food & Foods nhớ tham khảo

6. Bài tập phân biệt Countable and Uncountable Noun

Kiểm tra xem đã phân biệt được hai loại danh từ này qua bài test nhỏ dưới đây:

  1. My grandmother does not use real butter in any cake she bakes.
  2. Rachel bought 2 different musical instruments for her children.
  3. A great number of teenagers said they were forced to practice the piano.
  4. Most kids like chocolate, but Monica hates it.
  5. My children quickly fell asleep after a busy Sunday.
  6. How many politicians does it take to pass a simple law?
  7. We don’t like those large bottles of water.
  8. Chloe does not make much progress today.
  9. Joey does not have much money left.
  10. She was so stressed that she ate 3 entire boxes of cookies.

Đáp án:

1 – uncountable

2 – countable

3 – countable

4 – uncountable

5 – countable

6 – countable

7 – countable

8 –uncountable

9 – uncountable

10 – countable.

III. Tổng hợp danh từ không đếm được (uncountable noun) thường gặp

1. Danh từ không đếm được (uncountable noun) phân loại theo A-Z

Tổng hợp danh từ không đếm được (uncountable noun) thường gặp

2. Danh từ không đếm được (uncountable noun) phân loại theo topic

2.1. Topic Food

IELTS TUTOR có các danh từ không đếm được topic Food sau

  • food >> IELTS TUTOR có hướng dẫn phân biệt Food & Foods nhớ tham khảo kĩ
  • flour
  • meat
  • rice
  • cake
  • bread
  • ice cream
  • cheese
  • toast
  • pasta
  • spaghetti
  • butter
  • oil
  • honey
  • soup
  • fish
  • fruit
  • salt
  • tea
  • coffee

2.2. Topic subject

IELTS TUTOR có các danh từ không đếm được topic Subject sau

  • mathematics
  • economics
  • physics
  • ethics
  • civics
  • art
  • architecture
  • music
  • photography
  • grammar
  • chemistry
  • history
  • commerce
  • engineering
  • politics
  • sociology
  • psychology
  • vocabulary
  • archaeology
  • poetry

2.3. Các danh từ trừu tượng

IELTS TUTOR có các danh từ không đếm được topic từ trừu tượng sau

  • advice
  • help
  • fun
  • recreation
  • enjoyment
  • information
  • knowledge
  • news
  • patience
  • happiness
  • progress
  • confidence
  • courage
  • education
  • intelligence
  • space
  • energy
  • laughter
  • peace
  • pride

2.4. Hoạt động

IELTS TUTOR có các danh từ không đếm được topic chỉ hoạt động sau

  • swimming
  • walking
  • driving
  • jogging
  • reading
  • writing
  • listening
  • speaking
  • cooking
  • sleeping
  • studying
  • working

2.5. Weather

IELTS TUTOR có các danh từ không đếm được topic weather sau

IV. Danh từ đếm được & không đếm được trong IELTS LISTENING

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Lỗi thiếu s khi nghe hoặc dư s là lỗi cố hữu mà học sinh lớp IELTS ONLINE LISTENING 1 kèm 1 của IELTS TUTOR lúc nào cũng sai
  • Thông thường học sinh thường nghe không ra liệu từ cần điền trong dạng Fill in the gap là số ít hay số nhiều: 
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing

>> IELTS Intensive Speaking

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> IELTS General

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE