Bên cạnh PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5), IELTS TUTOR Giải thích Từ mới & Dịch bài: Unit 4: Life in the past - Getting started - Preserving the Past (SGK lớp 9 môn Anh)
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Từ vựng & ideas topic "CHILDHOOD"IELTS
II. Giải thích Từ mới & Dịch bài: Unit 4: Life in the past - Getting started - Preserving the Past (SGK lớp 9 môn Anh)
Father: This is a present for you, son.
Nguyen: a kite! How cool! Thank you, dad.
Father: I made it for you, just like your grandfather used to make one for me
IELTS TUTOR lưu ý:
- a present(n): một món quà
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng danh từ " present" trong tiếng Anh
- Grandfather (n) : ông
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng danh từ " grandfather" trong tiếng Anh
Ý của đoạn này IELTS TUTOR hướng dẫn như sau:
- Cha : Đây là một món quà cho con , con trai.
- Nguyen: một con diều! Thật là tuyệt vời! Cảm ơn cha nhiều
- Cha: Cha tự làm nó cho con, giống như ông từ làm một cái tượng tựng cho cha
Nguyen: Is it a family tradition ?
Father: Yes, for generation.
Nguyen: I love it. So when you were a kid, what did you use to do for entertainment?
Father: Oh, it was all very simple back then. We did’nt have television or the internet. A mobile movie team used to come once every two months, and everyone from the village would be there. The children were always early, trying to get a place near the screen.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Family tradition : truyền thống gia đình
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng cụm danh từ " family tradition" trong tiếng Anh
- Generation (n) : thế hệ
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng danh từ " generation" trong tiếng Anh
- Entertainment(n) sự giải trí
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng danh từ " entertainment" trong tiếng Anh
- Back then: sau đó
- Used to : từ làm gì
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng cụm từ" used to " trong tiếng Anh
- Screen (n) màn hình
- The internet(n) : mạng internet
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng danh từ " the internet" trong tiếng Anh
Ý của đoạn này IELTS TUTOR hướng dẫn như sau:
- Nguyen: Đó có phải là truyền thống gia đình không cha?
- Cha: Đúng rồi con nhé, cho từng thế hệ.
- Nguyen: Con rất thích nó. Vậy khi cha còn nhỏ, cha thường làm gì cho sự giải trí?
- Cha: Oh, Việc giải trí rất đơn giản vào thời đó. Cha mẹ không có TV hay internet đâu. Một đội chiếu phim lưu động thường hay đến mỗi 2 tháng, và cả làng sẽ tụ tập ở đó. Bọn trẻ thời của ba đến rất sớm, cố găng có được vị trí gần màn hình nhất.
Nguyen: I suppose it was a special occasion, isn’t it?
Father: Sure
Nguyen: I wish there were movie teams like that now
Father: Yeah, it was a lot of fun.
Nguyen: Then how did you get to know about the world outside?
Father: We had the radio; actually, only weathy people did. The whole village used to listen to the news programm through a loudspeaker.
IELTS TUTOR lưu ý:
- suppose(v) chô rằng
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng động từ " suppose" trong tiếng Anh
- special occassion: dịp đặc biệt
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng cụm từ " special occasion" trong tiếng Anh
- village(n): ngôi làng
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng danh từ " village" trong tiếng Anh
- outside(adv) : phía bên ngoài
- wealthy(adj) giàu có
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng tính từ" wealthy" trong tiếng Anh
- loudspeaker (n) : loa
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng danh từ " loudspeaker" trong tiếng Anh
Ý của đoạn này IELTS TUTOR hướng dẫn như sau:
- Nguyen: Con nghĩ rằng đây đã là một dịp đặc biệt phải không cha?
- Cha: Đúng rồi
- Nguyen: Con ước rằng các đội chiếu phim lưu động vẫn còn tồn tại đến ngày nay.
- Cha: Đúng rồi, các đội chiếu phim này chứa rất nhiều niềm vui
- Nguyen: Làm sao mà cha biết về thế giới bên ngoài?
- Cha: Ba mẹ có radio; thật ra chỉ những nhà có điều kiện mới có. Cả làng thường nghe chương trình thời sự qua loa phường.
Nguyen: Wow, I can't imagine that.
Father: I know. The world ‘s changed a lot, son. It’s much easier now.
Nguyen : Do you miss the past , dad
Father: I suppose I do. Sometimes I wish I could go back to that time
IELTS TUTOR lưu ý:
- Imagine (v): tưởng tượng
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng động từ " imagine" trong tiếng Anh
- change(v) thay đổi
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng động từ" change " trong tiếng Anh
- Go back: trở lại
- Miss(v) nhớ
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng " miss" trong tiếng Anh
Ý của đoạn này IELTS TUTOR hướng dẫn như sau:
Nguyen: Con không thể tưởng tượng được.
Cha: Cha biết. Thế giới chúng ta đã thay đổi rất nhiều. Bây giờ nó dễ dàng hơn con à
Nguyen: Cha hoài niệm quá khứ không?
Cha: Cha cho rằng là có. Đôi lúc cha ước cha có thể quay trở lại ngày xưa
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày