Bên cạnh PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5), IELTS TUTOR Giải thích Từ mới & Dịch bài: Unit 4: Life in the past - Closer look - bài tập 4 (SGK lớp 9 môn Anh)
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Từ vựng & ideas topic "CHILDHOOD"IELTS
II.Giải thích Từ mới & Dịch bài: Unit 4: Life in the past - Closer look - bài tập 4 (SGK lớp 9 môn Anh)
1. It’s never easy to break a bad_______ (IELTS TUTOR giải thích: Thật là không dễ để loại bỏ một______ xấu)
IELTS TUTOR lưu ý:
- break (v) loại bỏ
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng động từ " break" trong tiếng Anh
IELTS TUTOR hướng dẫn như sau:
- Đáp án: break a bad habbit
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng cụng động từ " break a bad habbit" trong tiếng Anh
2. His bold ______ shocked everybody present (IELTS TUTOR giải thích: ____ trơ trẽn của anh ấy đã làm bất ngờ những người hiện diện)
IELTS TUTOR lưu ý:
- present(n) người hiện diện
- shock (v) làm bất ngờ
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng động từ " shock" trong tiếng Anh
IELTS TUTOR hướng dẫn như sau:
- Đáp án: bold behaviour : thái độ trơ trẽn
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng cụm từ " bold behaviour" trong tiếng Anh
3. It runs as a ______ in Vietnam that elderly grandparents and parents are taken care of by their children until they die. (IELTS TUTOR giải thích: Có xu thế như là _____ ở Việt Nam rằng ông bà lớn tuổi và cha mẹ được chăm sóc bởi các con cháu đến khi họ qua đời)
IELTS TUTOR lưu ý:
- elderly (adj) lớn tuổi
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng tính từ " elderly" trong tiếng Anh
- take care of : chăm sóc
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng phrasal verb" take care of " trong tiếng Anh
IELTS TUTOR hướng dẫn như sau:
- Đáp án : runs as a tradition: có xu thế như là truyền thống
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng cụm từ " run as tradition" trong tiếng Anh
4. It was his ______ to take a nap after lunch(IELTS TUTOR giải thích: Nghỉ trưa sau giờ trưa đã là một ____ của anh ấy)
IELTS TUTOR lưu ý:
- take a nap : nghỉ trưa
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng phrasal verb " take a nap" trong tiếng Anh
IELTS TUTOR hướng dẫn như sau:
- Đáp án : habit
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng danh từ " habit" trong tiếng Anh
5. Using blackboard and chalk as the only teaching aid is still a common _____ in most developing countries. ( IELTS TUTOR giải thích: Việc sử dụng bảng đen và phấn như là một giáp cụ vẫn là _____ trong hầu hết các nước đang phát triển)
IELTS TUTOR lưu ý:
- Aid(n) sự giúp đỡ
- common(adj) thông thường
- Blackboard and chalk: bảng đen và phấn
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng cụm từ " blackboard and chalk" trong tiêng Anh
- Developing countries: các quốc gia đang phát triển
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng cụm từ " developing countries" trong tiếng Anh
IELTS TUTOR hướng dẫn như sau:
- Đáp án : common practice : thông lệ
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng cụm từ " common practice" trong tiếng Anh
6. He could be fired for his rude _____ toward the VIP guests.(IELTS TUTOR giải thích: Anh ấy có thể bị đuổi việc về ______ thô bạo của anh ấy hướng đến những vị khách quan trọng)
IELTS TUTOR lưu ý:
- rude(adj) thô lỗ
- toward(adj) hướng đến
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng tính từ " toward" trong tiếng Anh
- be fired for : bị đuổi việc
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng phrasal verb" be fired for " trong tiếng Anh
IELTS TUTOR hướng dẫn như sau:
- Đáp án : rude behaviour : thái độ thô lỗ
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng cụm từ " rude behaviour " trong tiếng Anh
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày