Bên cạnh PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5), IELTS TUTOR Giải thích Từ mới & Dịch bài : Unit 4: Life in the past - Getting started - Bài tập 2 (SGK lớp 9 môn Anh)
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Từ vựng & ideas topic "CHILDHOOD"IELTS
II. Giải thích Từ mới & Dịch bài: Unit 4: Life in the past - Getting started - Bài tập 2 (SGK lớp 9 môn Anh)
1. A______ is used to make sound much louder so that many people can hear it from a distance.( IELTS TUTOR giải thích: Một_____ được sử dụng để khiến âm thanh to hơn vì thế mọi người có thể nghe được từ phía xa)
IELTS TUTOR lưu ý:
- So that: vì thế
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng liên từ" so that" trong tiếng Anh
- Hear(v) nghe
- Distance(n) khoảng cách
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng danh từ " distance" trong tiếng Anh
IELTS TUTOR hướng dẫn như sau:
- Đáp án : loudspeaker (n) loa
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng danh từ" loudspeaker" trong tiếng Anh
2. There is always a big gap between________. The old sometimes find it difficult to understand the young..( IELTS TUTOR Giải thích: Luôn luôn có khoảng cách giữa________. Người lớn tuổi thường cảm thấy khó hiểu người trẻ tuổi.)
IELTS TUTOR lưu ý:
- Gap (adj) khoảng trống
- The old (adj) người già
- The young (adj) người trẻ
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng tính từ " the young" trong tiếng Anh
IELTS TUTOR hướng dẫn như sau:
- Đáp án : generations (n) các thế hệ
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng danh từ" generations" trong tiếng Anh
3. Every country has its own custom and______ ( IELTS TUTOR giải thích: Mỗi quốc gia có những phong tục và_____ của riêng họ)
IELTS TUTOR lưu ý:
- custom (n) phong tục
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng danh từ " custom" trong tiếng Anh
IELTS TUTOR hướng dẫn như sau:
- Đáp án : tradition(n) truyền thống
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng danh từ " tradition" trong tiếng Anh
4. People in the past were slower in accepting ______ than they are today.(IELTS TUTOR giải thích: Thế hệ trong quá khứ thường chậm hơn so với việc chấp nhận_______ hơn thế hệ mới)
IELTS TUTOR lưu ý:
- accept(v) chấp nhận
- slower(adj) chậm hơn
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng tính từ " slower" trong tiếng Anh
IELTS TUTOR hướng dẫn như sau:
- Đáp án : technical changes: những thay đổi về kỷ thuật
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng cụm danh từ " technical changes" trong tiếng Anh
5. Traditionally, wedding and funerals are considered important village _____ in Vietnam. (IELTS TUTOR Giải thích: Một cách truyền thống, đám cưới và đám tang được xem là _______ quan trọng ở làng quê Việt Nam)
IELTS TUTOR lưu ý:
- wedding(n) : đám cưới
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng danh từ " wedding" trong tiếng Anh
- consider(v) cân nhắc
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng động từ " consider" trong tiếng Anh
- funerals(n) đám tang
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng danh từ " funerals" trong tiếng Anh
IELTS TUTOR hướng dẫn như sau:
- Đáp án: tradition (n) truyền thống
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng danh từ " tradition" trong tiếng Anh
6. A wedding is ______ , not only for the bride and groom but also for other attendants as the can meet friend and relatives.(IELTS TUTOR Giải thích: Đám cưới là_______, không chỉ cho cô dâu và chú rễ mà cũng để người tham gia gặp mặc bạn bè và người quen)
IELTS TUTOR lưu ý:
- not only........ but also: không những ...... mà còn
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng liên từ" not only ...... but also" trong tiếng Anh
- relatives(n) họ hàng
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng danh từ " relative" trong tiếng Anh
- attendants(n): người tham dự
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng danh từ" attendant" trong tiếng Anh
IELTS TUTOR hướng dẫn như sau:
- Đáp án: event(n) sự kiện
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng danh từ "event" trong tiếng Anh
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày