Bên cạnh PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5), IELTS TUTOR Giải thích Từ vựng & Dịch bài: Unit 3: Teen Stress and Pressure- Getting started: She's been a bit tense lately( SGK lớp 9 môn Tiếng Anh)
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Từ vựng topic "stress" IELTS
II. Giải thích Từ mới & Dịch bài: Unit 3: Teen Stress and Pressure- Getting started: She's been a bit tense lately (SGK lớp 9 môn Tiếng Anh)
Amelia: Hi Phuc! Where’s Mai? Isn’t she coming?
Phuc: She said she was too tired and didn’t wan to go out. She’s been staying up late and studying for the exam
Nick: Does she need to be that stressed out?
Phuc: Maybe not. But my parents always expect her to get good grades and she doesn’t want to disappoint them . They want her to go to a top college and study medicine
IELTS TUTOR lưu ý:
- tired (adj) mệt mỏi
- go out: ra ngoài chơi
- Stress out : quá căng thẳng
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng phrasal verb " stress out" trong tiếng Anh
- Disappoint(v): làm thất vọng
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng động từ " disappoint" trong tiếng Anh
Ý của đoạn này IELTS TUTOR hướng dẫn như sau:
- Amelia: Chào Phuc! Bạn có thấy Mai không? Hình như bạn ấy chưa đến?
- Phuc: Bạn ấy nói bạn ấy đã rất mệt mỏi và không muốn ra ngoài. Bạn ấy đã học rất khuya cho kỳ thi và đi ngủ rất trể
- Nick: Bạn ấy có bị áp lực quá không
- Phuc: Có thể là không. Nhưng ba mẹ của bạn luôn mong bạn ấy có được điểm số cao và bạn cũng không muốn làm ba mẹ thất vọng. Ba me của Mai mong muốn bạn ấy vào trường đại học ở danh tiếng và học y khoa
Amelie : Really? She told me she wanted to be a designer...
Phuc: Yes, that’s whay she’s been a bit tense lately. She doesn’t know what to do. My parents said design graduates wouldn’t find jobs easily and they want her to get a medical degree.
Amelia: Oh, I understand. Sometimes I wish my parents could put themselves in my shoes....
IELTS TUTOR lưu ý:
- a bit tense :một chút căng thẳng
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng cụm từ " a bit tense" trong tiếng Anh
- graduate(n): người tốt nghiệp
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng danh từ " graduate" trong tiếng Anh
- Medical degree: cấp độ y khoa
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng cụm danh từ " medical degree" trong tiếng Anh
- wish(v) mong muốn
- put in one's shoe: đặc ai vào vị trí của mình
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng thành ngữ" put in my shoes" trong tiếng Anh
Ý của đoạn này IELTS TUTOR hướng dẫn như sau:
- Amelie: Thật sao? Bạn ấy nói với tớ là bạn ấy muốn trở thành nhà thiết kế...
- Phúc: Đúng vậy, đó là lý do bạn ấy gần đây cảm thấy căng thẳng. Bạn ấy không biết phải làm gì. Bố mẹ bạn ấy nói rằng tốt nghiệp ngành thiết kế sẽ không dễ tìm việc làm và họ muốn bạn ấy học y khoa.
- Amelia: Ôi, tôi hiểu. Đôi khi mình ước rằng bố mẹ cậu ấy có thể đặt mình vào vị trí của cậu ấy
Nick: Anyway, Mai needs to take a break, I’ll call and ask her if she want to go and see a film with us tomorrow.
Phuc: Oh, I doubt it…. She already fully booked for the weeked with her maths class, Enlish class, judo class, and music lessons
IELTS TUTOR lưu ý:
- take a break : nghỉ giải lao
- IELTS TUTOR hướng dẫn cách sử dụng collocation" take a break" trong tiếng Anh
- book (v) ghi danh
- Film(n): phim ảnh
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày